Bài viết phân tích tình hình xuất khẩu sản phẩm nhôm CBAM của Trung Quốc sang EU trong năm 2023 như sau:
I. Tình hình chung
Xuất khẩu sản phẩm nhôm CBAM của Trung Quốc sang EU bao gồm tất cả hàng hóa thuộc Chương 76, ngoại trừ 7602 và 7615.
Mã hải quan sản phẩm nhôm CBAM của EU tương ứng với mô tả sản phẩm như trong Bảng 1.
Bảng 1. Mã hải quan sản phẩm nhôm CBAM của EU tương ứng với mô tả sản phẩm
Mã số thuế | Mô tả Sản phẩm |
7601 | Nhôm chưa gia công |
7603 | Bột và mảnh nhôm |
7604 | Thanh, que và định hình nhôm |
7605 | dây nhôm |
7606 | Tấm, lá và dải nhôm, có độ dày > 0,2mm |
7607 | Giấy nhôm |
7608 | Ống và ống nhôm |
7609 | Ống nhôm hoặc phụ kiện đường ống |
7610 | Cấu trúc hoặc bộ phận của cấu trúc, bằng nhôm |
7611 | Bình chứa, bể chứa, thùng chứa và các loại đồ chứa tương tự, bằng nhôm dùng để đựng mọi loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), dung tích>300L |
7612 | Thùng, phuy, lon, hộp và các loại đồ chứa tương tự, kể cả thùng.thùng chứa hình ống cứng hoặc gập lại được, bằng nhôm dùng để đựng mọi loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), dung tích >300L |
7613 | Thùng nhôm đựng khí nén hoặc khí hóa lỏng |
7614 | Dây bện, cáp, dây tết và các loại tương tự bằng nhôm (trừ các sản phẩm cách điện như vậy) |
7616 | Các sản phẩm bằng nhôm |
Nguồn: "Thuế xuất nhập khẩu của Trung Quốc" (2022)
Năm 2023, tổng xuất khẩu sản phẩm nhôm CBAM của Trung Quốc sang EU lên tới 689.000 tấn,
giảm 30% so với năm trước, chiếm 8,7% tổng kim ngạch xuất khẩu toàn cầu của sản phẩm tương ứng.
Tổng giá trị xuất khẩu là 22,76 tỷ nhân dân tệ, giảm 26% so với năm trước, chiếm 10,3% tổng giá trị xuất khẩu.
tổng giá trị xuất khẩu toàn cầu của sản phẩm tương ứng.Số lượng và giá trị xuất khẩu nhôm CBAM của Trung Quốc
sản phẩm sang EU trong các năm 2022 và 2023 được thể hiện trong Bảng 2.
Bảng 2. Số lượng và giá trị xuất khẩu sản phẩm nhôm CBAM của Trung Quốc sang EU trong các năm 2022 và 2023
QTY xuất khẩu (k tấn) | Giá trị xuất khẩu (tỷ CNY) | |
Năm 2022 | 998 | 30,75 |
Năm 2023 | 689 | 22,76 |
YOY | -30% | -26% |
Nguồn: "Tập quán Trung Quốc"
II.Xuất chi tiết theo sản phẩm
Năm 2023, 5 mã hải quan hàng đầu của Trung Quốc đối với xuất khẩu sản phẩm nhôm CBAM sang EU là 7610, 7616, 7606, 7607 và 7604.
Khối lượng xuất khẩu lần lượt là 24,5 nghìn tấn, 12,0 nghìn tấn, 11,4 nghìn tấn, 8,6
nghìn tấn và 5,7 nghìn tấn.Các sản phẩm này chiếm 35,6%, 17,4%, 16,5%, 12,5% và 8,3% tổng kim ngạch xuất khẩu sang
các sản phẩm nhôm CBAM của EU, với tỷ lệ kết hợp là 90,3%, cho thấy
nồng độ cao.Để biết số liệu thống kê chi tiết về khối lượng và giá trị xuất khẩu sản phẩm nhôm CBAM của Trung Quốc sang EU theo mã số thuế quan cho năm 2023, xem Bảng 3
Bảng 3. Thống kê khối lượng và giá trị xuất khẩu sản phẩm nhôm CBAM của Trung Quốc sang EU theo mã số thuế quan năm 2023 (Đơn vị: Nghìn tấn, tỷ CNY)
Mã số thuế | Xuất QTY sang EU (K tấn) | YOY | Giá trị xuất khẩu sang EU | YOY | Xuất QTY ra thế giới | % theo EU | Giá trị xuất khẩu ra thế giới | % theo EU |
7601 | 17 | -76% | 0,22 | -85% | 392 | 4% | 6,99 | 3% |
7603 | 1 | -4%7 | 0,04 | -2% | 7 | 14% | 0,24 | 17% |
7604 | 57 | -22% | 1,56 | -25% | 989 | 6% | 24,28 | 6% |
7605 | 3 | -7% | 0,09 | -18% | 36 | 8% | 0,53 | 17% |
7606 | 114 | -64% | 2,31 | -70% | 2772 | 4% | 59,98 | 4% |
7607 | 86 | -33% | 2,54 | -39% | 1309 | 7% | 35,23 | 7% |
7608 | 7 | -13% | 0,27 | -17% | 137 | 5% | 4.19 | 6% |
7609 | 8 | 6% | 0,72 | 10% | 33 | 24% | 2,65 | 27% |
7610 | 245 | 1% | 6.06 | 1% | 1298 | 19% | 41,88 | 14% |
7611 | 1 | 320% | 0,01 | -41% | 4 | 25% | 0,19 | 5% |
7612 | 3 | -36% | 0,24 | -29% | 48 | 6% | 2,39 | 10% |
7613 | 1 | -6% | 0,08 | -25% | 8 | 13% | 0,52 | 15% |
7614 | 26 | 80% | 0,58 | 111% | 192 | 14% | 4.03 | 14% |
7616 | 12 | 0% | 8.04 | 8% | 891 | 17% | 37,99 | 21% |
tổng cộng | 689 | -30% | 22,76 | -26% | 7916 | 9% | 221.09 | 10% |
Nguồn: "Tập quán Trung Quốc"
III.Tình hình xuất khẩu theo quốc gia
Năm 2023, Trung Quốc xuất khẩu sản phẩm nhôm CBAM sang tất cả 27 nước EU.Trong số đó, 5 thị trường xuất khẩu hàng đầu là Đức, Ý, Pháp, Ba Lan và
Hà Lan với khối lượng xuất khẩu lần lượt là 115.000 tấn, 81.000 tấn, 81.000 tấn, 77.000 tấn và 77.000 tấn.Các tỷ lệ này lần lượt là 16,7%, 11,8%, 11,8%, 11,2%,
và 11,2% tổng khối lượng xuất khẩu sang EU, với tỷ trọng gộp là 62,7%, cho thấy mức độ tập trung cao.Thống kê chi tiết về khối lượng và giá trị xuất khẩu của Trung Quốc
số lượng sản phẩm nhôm CBAM sang EU theo quốc gia vào năm 2023 có thể được tìm thấy trong Bảng 5 và 6.
Xuất khẩu từ Trung Quốc sang 5 thị trường hàng đầu là Đức, Ý, Pháp, Ba Lan và Hà Lan cũng tập trung vào các sản phẩm cụ thể, với danh mục 7606,
Sản phẩm 7610 và 7616 chiếm lần lượt 68%, 67%, 90%, 68% và 67% tổng khối lượng xuất khẩu sản phẩm nhôm CBAM sang từng quốc gia tương ứng.
Bảng 5. Khối lượng và giá trị xuất khẩu các sản phẩm nhôm CBAM của Trung Quốc sang EU năm 2023 theo quốc gia (Đơn vị: 1000 tấn. Tỷ CNY)
Quốc gia | Khối lượng xuất khẩu (k tấn) | YOY | % Tổng cộng | Giá trị xuất khẩu (tỷ CNY) | YOY | % Tổng cộng |
Tổng cộng 27 quốc gia EU | 689 | -30% | 100% | 22,76 | -26% | 100% |
nước Đức | 115 | -18% | 17% | 4,73 | -13% | 21% |
Pháp | 81 | -3% | 12% | 2,71 | 1% | 12% |
Nước Ý | 81 | -35% | 12% | 2,46 | -31% | 11% |
Ba Lan | 77 | -51% | 11% | 2,44 | -47% | 11% |
Hà Lan | 77 | -50% | 11% | 1,78 | -60% | 8% |
Tây ban nha | 61 | -27% | 9% | 1,65 | -27% | 7% |
nước Bỉ | 34 | -33% | 5% | 1.12 | -29% | 5% |
tiếng Séc | 17 | 6% | 2% | 0,66 | 7% | 3% |
Rumani | 17 | -4% | 2% | 0,5 | -53% | 2% |
Croatia | 15 | 14% | 2% | 0,36 | 9% | 2% |
Bồ Đào Nha | 15 | 1% | 2% | 0,37 | -19% | 2% |
Thụy Điển | 13 | -13% | 2% | 0,65 | 0% | 3% |
Đan Mạch | 12 | -28% | 2% | 0,49 | -22% | 2% |
Phần Lan | 12 | -19% | 2% | 0,38 | -20% | 2% |
Hy Lạp | 12 | -53% | 2% | 0,38% | -40% | 2% |
Slovenia | 8 | -21% | 1% | 0,25 | -16% | 1% |
Litva | 7 | 32% | 1% | 0,21 | 47% | 1% |
Hungary | 7 | -25% | 1% | 0,41 | -6% | 2% |
Áo | 6 | 5% | 1% | 0,27 | -2% | 1% |
Bulgaria | 5 | -14% | 1% | 0,17 | -số 8% | 1% |
Estonia | 4 | 6% | 1% | 0,13 | 46% | 1% |
Latvia | 3 | 3% | 0,4% | 0,1 | 22% | 0,4% |
Síp | 3 | 51% | 0,4% | 0,09 | 53% | 0,4% |
Slovakia | 3 | -33% | 0,4% | 0,16 | -1% | 1% |
người Ireland | 2 | -77% | 0,3% | 0,24 | 17% | 1% |
Luxembourg | 1 | 541% | 0,1% | 0,01 | -18% | 0,04% |
Malta | 1 | -12% | 0,1 | 0,04 | 52% | 0,2% |
Nguồn: "Tập quán Trung Quốc"
Innomax là một công ty sáng tạo đã tham gia sản xuất các sản phẩm nhôm ép đùn và bán cho thị trường EU trong hơn 10 năm, đặc biệt là nhôm định hình LED (Nhà máy, nhà cung cấp sản phẩm - Nhà sản xuất sản phẩm Trung Quốc (innomaxprofiles.com));viền trang trí bằng nhôm (Tấm trang trí sàn - Công ty TNHH Công nghệ Innomax (Hồng Kông) (innomaxprofiles.com)) như đồ trang trí bằng gạch và đồ trang trí trên thảm;ván chân tường bằng nhôm (; viền cạnh đồ nội thất (Tay nắm cửa tủ quần áo - Công ty TNHH Công nghệ Innomax (Hồng Kông) (innomaxprofiles.com));Khung gương và khung ảnh.Giải pháp Innomax được sử dụng rộng rãi trong các tòa nhà dân cư, khách sạn, bệnh viện, trường học, cửa hàng, spa chăm sóc sức khỏe và sắc đẹp, v.v.
Thời gian đăng: Mar-01-2024